PRITI
50cc
Lấy cảm hứng từ bộ lông rực rỡ của chim ruồi, xe sẽ đổi màu dưới góc nhìn ánh sáng khác nhau tạo nên phong cách thời trang ngọt ngào và lôi cuốn.
Mang đến vẻ đẹp hiện đại, tinh tế đầy nữ tính dễ dàng kết hợp với mọi outfit
Làm nổi bật sự tươi trẻ đầy sức sống và tinh thần sáng tạo của gen Z
Phản ánh vẻ đẹp rực rỡ của tự nhiên đầy huyền bí, thu hút mọi ánh nhìn và nổi bật cá tính riêng
Đáp ứng nhu cầu đa dạng và tối ưu di chuyển hàng ngày của các cô gái trẻ, Priti được thiết kế theo phong cách tối giản hiện đại cùng hàng loạt tính năng tiện ích giúp trải nghiệm lái dễ dàng và hài lòng hơn.
Được mệnh danh là nữ thần của rừng và là “phi cơ thần tốc” của thế giới tự nhiên, chim ruồi sở hữu bộ lông đẹp rực rỡ và có khả năng bay cực nhanh, uyển chuyển và linh hoạt.
Lấy cảm hứng thiết kế từ loài chim này, Priti có ngoại hình sinh động, nhỏ gọn và di chuyển rất nhẹ nhàng, linh hoạt.
Logo“Priti 50” tại đèn xi-nhan thiết kế nổi bật, có màu sắc cầu vồng dưới khúc xạ ánh sáng tạo nên điểm nhấn cá tính.
Chức năng sạc nhanh cho phép duy trì năng lượng các thiết bị cá nhân, chủ động hơn mọi lúc mọi nơi.
Đèn LED có độ sáng cao, giúp việc di chuyển an toàn, đặc biệt vào buổi tối.
Yên xe thiết kế ngang, chỗ ngồi không giới hạn và đệm được làm bằng chất liệu da xước chống trầy có độ bền cao, cho phép người lái hay ngồi sau đều rất thoải mái bất kể chiều cao nào.
Mặt đồng hồ cảm biến ánh sáng, tự động điều chỉnh độ sáng màn hình theo môi trường xung quanh, dễ dàng quan sát.
Cốp dưới yên xe rộng rãi có thể chứa 02 nón bảo hiểm nửa đầu và đồ dùng cá nhân; hộc đựng đồ phía trước tiện lợi.
Thiết kế nhỏ gọn, lấy cảm hứng từ sự uyển chuyển, linh hoạt của chim ruồi. Trọng lượng chỉ 93kg. Dễ dàng di chuyển trong mọi ngõ hẻm và tuyến phố đông đúc.
HẠNG MỤC | QUY CÁCH |
Khối lượng bản thân | 93 kg |
Tải trọng cho phép | 130 kg |
Khối lượng toàn bộ | 223 kg |
Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao | 1780 x 630 x 1060 mm |
Khoảng cách hai trục | 1250 mm |
Khoảng cách gầm | 99 mm |
Số người cho phép chở kể cả người lái | 02 người |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,81 L/ 100 km |
Chiều cao yên xe | 725 mm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 6,5 L |
Loại động cơ | Xăng 4 kỳ, 01 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Thể tích làm việc | 49,5 cm3 |
Đường kính xi lanh | 37 mm |
Hành trình pít tông | 46 mm |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay | 2,5 kW/ 7500 vòng/ phút |
Mô men xoắn lớn nhất/ tốc độ quay | 3,2 Nm/ 7500 vòng/ phút |
Loại nhiên liệu sử dụng | Xăng không chì có trị số ốc tan ≥ 92 |
Hệ thống đánh lửa | ECU |
Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa |
Hệ thống phanh sau | Tang trống (đùm) |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống truyền động | Tự động vô cấp |
Phuộc trước | Lò xo trụ, Thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, Thủy lực |
Vỏ/ lốp trước | Không ruột, 90/90-10 |
Vỏ/ lốp sau | Không ruột, 90/90-10 |
Đèn chiếu sáng phía trước | 12V 15/15W |
Đèn sau/ đèn phanh | 12V 0.22W/2.2W |
Đèn tín hiệu báo rẽ (4 cái) | 12V 2.4W |